越南语经典名句

2024-03-04 10:58

2024-03-04 12:34

越南语经典名句如下:

1、Khi trong đại học chúng tôi phải làm 4 việc: Học được tri thức có ích; học được kết bạn giỏi như thế nào;nếu có khả năng thì cảm nhận tình yêu một cái; sẵn sàng tất cả vì kiếm việc làm trong tương lai.

在大学的时候要做的四件事情:学到很必要的知识;学会交到很好的朋友;如果有可能,体验一下爱情;为未来就业做好准备。

2、Bất kỳ cuốn sách nào trên thế giới cũng không thể đem niềm may mắn cho bạn,nhưng họ có thể dần dần làm cho bạn tìm hiểu tự mình.

世界哈桑任何书籍都不能带给你好运,但是它们能让你悄悄成为你自己。

3、Niềm nhẫn nại có nghĩa là tiến thủ mà niềm hạnh phúc chỉ là nhản lòng.

忍耐意味着进去,而幸福不过是消沉。

4、Tôi chịu tựa sức mình để mở ra triển vọng của mình mà không cầu quyền quí nào!

我宁愿靠自己的力量,打开我的前途,而不求权势垂青。

5、Có ý chí kiên cường thì bất cứ việc nào cũng làm được!

有志者事竟成。

6、Ý nghĩa của sinh mệnh là góp phần và sự đưa cho mà không phải là tiếp nhận và yêu cầu!

生命的意义在于付出,在于给予,而不在于接受,也不在于索取。

7、Một chiếc bánh mì lấy được bằng nỗ lực ngon hơn rất nhiều một bàn cỗ thừa hưởng!

一片用努力换来的面包,比一桌继承的酒席好吃得多。

8、Tôi không thể không lưu luyến dân gian. Lòng tôi dính liền với tình bạn,vì tôi có nhiều bạn bè rải rác ở khắp mọ nơi trên thế giới.

我对人世还不能没有留恋。牵系着我的心的是友情,因为我有无数散处在各地的朋友。

9、Tình bạn là trách nhiệm ngọt dịu mãi,mà chẳng bao giờ là một cơ hội!

友谊永远是一个甜柔的责任,从来不是一种机会。

10、Một con người không bao giờ tắm hai lần trên một dòng sông.

人不能两次踏入同一条河流。

11、Chân lý thuộc về kẻ mạnh.

胜利属于强者。

12、Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.

知己知彼、百战百胜。

13、Biển học vô bờ.

学海无涯。

14、Nước chảy chỗ trũng, người trèo chỗ cao.

人往高处走、水往低处流。

15、Thua keo này, ta bày keo khác.

一计不成、又生一记;东山再起。